Vocabulary - Clothes

Source : Tienganh247
Vocabulary - Clothes 
  1. Anorak: áo khoác có mũ
  2. Apron : Tạp dề
  3. Baseball cap : mũ lưỡi trai
  4. Belt : thắt lưng
  5. Bikini : bikini
  6. Blazer : áo khoác nam dạng vét
  7. Blouse : áo sơ mi nữ
  8. Boots : bốt
  9. Bow tie : nơ thắt cổ áo nam
  10. Boxer shorts : quần đùi
  11. Bra : áo lót nữ
  12. Cardigan : áo len cài đằng trước
  13. Coat : áo khoác
  14. Dinner jacket : com lê đi dự tiệc
  15. Dress : váy liền
  16. Dressing gown : áo choàng tắm
  17. Gloves : găng tay
  18. Hat : mũ
  19. High heels (high-heeled shoes) : giày cao gót
  20. Jacket :áo khoác ngắn
  21. Jeans : quần bò
  22. Jumper : áo len
  23. Knickers : quần lót nữ
  24. Leather jacket : áo khoác da
  25. Miniskirt : váy ngắn
  26. Nightie (nightdress) : váy ngủ
  27. Overalls : quần yếm
  28. Overcoat : áo măng tô
  29. Pullover : áo len chui đầu
  30. Pyjamas : bộ đồ ngủ
  31. Raincoat : áo mưa
  32. Sandals : dép xăng-đan
  33. Scarf : khăn
  34. Shirt : áo sơ mi
  35. Shoelace : dây giày
  36. Shoes : giày
  37. Pair of shoes : đôi giày
  38. Shorts : quần soóc
  39. Skirt : chân váy
  40. Slippers : dép đi trong nhà
  41. Socks : tất
  42. Stilettos : giày gót nhọn
  43. Stockings : tất dài
  44. Suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
  45. Sweater : áo len
  46. Swimming costume : quần áo bơi
  47. Swimming trunks : quần bơi nam
  48. Thong : quần lót dây
  49. Tie : cà vạt
  50. Tights : quần tất
  51. Top : áo
  52. Tracksuit : bộ đồ thể thao
  53. Trainers : giầy thể thao
  54. Trousers : quần dài
  55. Pair of trousers : chiếc quần dài
  56. T-shirt : áo phông
  57. Underpant : quần lót nam
  58. Vest : áo lót ba lỗ
  59. Wellingtons: ủng cao su

Bài đăng phổ biến từ blog này

Những từ Tiếng Anh hay bị phát âm sai nhất

Safe and Sound

Peace - In a good mood - Wed 17th