Vocabulary - Sickness - Part 1

Vocabulary - Sickness - Part 1

  1. Acne : mụn trứng cá
  2. AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) : AIDS
  3. Allergic reaction : phản ứng dị ứng
  4. Allergy : dị ứng
  5. Altitude sickness : chứng say độ cao
  6. Amnesia : chứng quên/mất trí nhớ
  7. Appendicitis : viêm ruột thừa
  8. Arthritis : viêm khớp
  9. Asthma : hen
  10. Athlete's foot : bệnh nấm bàn chân
  11. Backache : bệnh đau lưng
  12. Bleeding : chảy máu
  13. Blister : phồng giộp
  14. Boil : mụn nhọt
  15. Broken (ví dụ broken bone, broken arm hay broken leg) : gẫy (xương/ tay/ chân)
  16. Bronchitis : viêm phế quản
  17. Bruise : vết thâm tím
  18. Cancer : ung thư
  19. Chest pain : bệnh đau ngực
  20. Chicken pox : bệnh thủy đậu
  21. Cold : cảm lạnh
  22. Cold sore : bệnh hecpet môi
  23. Concussion : chấn động
  24. Conjunctivitis : viêm kết mạc
  25. Constipation : táo bón
  26. Cramp : chuột rút
  27. Corn : chai chân
  28. Cough : ho
  29. Cut : vết đứt
  30. Dehydration : mất nước cơ thể
  31. Dementia : sa sút trí tuệ
  32. Depression : suy nhược cơ thể
  33. Diabetes : bệnh tiểu đường
  34. Diarrhoea : bệnh tiêu chảy
  35. Disease : bệnh
  36. Dizziness : chóng mặt
  37. Dyslexia : chứng khó đọc
  38. Earache : đau tai
  39. Eating disorder : rối loại ăn uống
  40. Eczema : bệnh tràm Ec-zê-ma
  41. Epilepsy : động kinh
  42. Fatigue : mệt mỏi cơ thể
  43. Fever : sốt
  44. Flu (viết tắt của influenza) : cúm
  45. Food poisoning : ngộ độc thực phẩm
  46. Fracture : gẫy xương
  47. Frostbite : bỏng lạnh

Bài đăng phổ biến từ blog này

Những từ Tiếng Anh hay bị phát âm sai nhất

Safe and Sound

Peace - In a good mood - Wed 17th