Vocabulary - Marketing - Part 2

Vocabulary - Marketing - Part 2

  1. Early adopter /ˈɜː.li əˈdɒptər/: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
  2. Economic environment /iː.kəˈnɑː.mɪk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: Yếu tố (môi trường) kinh tế
  3. End-user /ˈend ˌjuː.zər/: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  4. English auction /ˈɪŋ.ɡlɪʃ ˈɔːk.ʃən/: Đấu giá kiểu Anh
  5. Evaluation of alternatives /ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən əv ɒlˈtɜː.nə.tɪv/: Đánh giá phương án
  6. Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/: Trao đổi
  7. Exclusive distribution /ɪkˈskluː.sɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/: Phân phối độc quyền
  8. Franchising /ˈfræn.tʃaɪz/: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
  9. Functional discount /ˈfʌŋk.ʃən.əl ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá chức năng
  10. Image pricing /ˈɪm.ɪdʒ ˈpraɪsɪŋ/: Định giá theo hình ảnh
  11. Income elasticity /ˈɪn.kʌm i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  12. Influencer /ˈɪnfluənsər/: Người ảnh hưởng
  13. Information search /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən sɜːtʃ/ / : Tìm kiếm thông tin
  14. Initiator /ɪˈnɪʃ.i.eɪ.tər/: Người khởi đầu
  15. Innovator /ˈɪn.ə.veɪ.tər/: Nhóm(khách hàng) đổi mới
  16. Intensive distribution /ɪnˈten.sɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/: Phân phối đại trà
  17. Internal record system /ɪnˈtɜː.nəl ˈrek.ɔːd ˈsɪs.təm/Hệ thống thông tin nội bộ
  18. Laggard /ˈlæɡ.əd/: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
  19. Learning curve /ˈlɜː.nɪŋ kɜːv/ : Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
  20. List price /lɪst praɪs/: Giá niêm yết
  21. Long-run Average Cost – LAC /ˈæv.ər.ɪdʒ/ : Chi phí trung bình trong dài hạn
  22. Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
  23. Mail questionnaire /meɪl ˌkwes.tʃəˈner/: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  24. Market coverage /ˈmɑːr.kɪt ˈkʌv.ər.ɪdʒ/: Mức độ che phủ thị trường
  25. Marketing /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị
  26. Marketing chanel /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈtʃæn.əl/: Kênh tiếp thị
  27. Marketing concept /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈkɑːn.sept/: Quan điểm thiếp thị
  28. Marketing decision support system /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ dɪˈsɪʒ.ən səˈpɔːrt ˈsɪs.təm/: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  29. Marketing information system /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ɪn.fəˈmeɪ.ʃən ˈsɪs.təm/: Hệ thống thông tin tiếp thị
  30. Marketing intelligence /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ɪnˈtel.ə.dʒəns/: Tình báo tiếp thị
  31. Marketing mix /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ mɪks/: Tiếp thị hỗn hợp
  32. Marketing research /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈriː.sɜːtʃ/: Nghiên cứu tiếp thị
  33. Markup pricing /ˈmɑːrk.ʌp ˈpraɪsɪŋ/: Định giá cộng lời vào chi phí
  34. Mass-customization marketing /mæs kʌs.tə.məˈzeɪ.ʃən ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  35. Mass-marketing /mæs-ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị đại trà
  36. Middle majority /ˈmɪd.əl məˈdʒɑː.rə.t̬i/: Nhóm (khách hàng) số đông
  37. Modified rebuy /ˈmɒdɪfaɪd/: Mua lại có thay đổi
  38. MRO-Maintenance Repair Operating /ˈmeɪn.tən.əns rɪˈper ˈɑː.pə.reɪt/: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng

Bài đăng phổ biến từ blog này

Những từ Tiếng Anh hay bị phát âm sai nhất

Safe and Sound

Peace - In a good mood - Wed 17th