Vocabulary - Family



1. Grandmother (granny, grandma) – /ˈɡrænd.ˌmə.ðɜː/: Bà

2. Grandfather (granddad, grandpa) – /ˈɡrænd.ˌfɑː.ðɜː/: Ông

3. Father (dad) – /ˈfɑː.ðə/: Bố

4. Mother (mum) – /ˈmə.ðɜː/: Mẹ

5. Uncle – /ˈəŋ.kəl/: Chú/cậu/bác trai

6. Aunt – /ˈænt/: Cô/dì/bác gái

7. Wife – /ˈwɑɪf/: Vợ

8. Brother – /ˈbrə.ðɜː/: Anh trai/em trai

9. Sister – /ˈsɪs.tɜː/: Chị gái/em gái

10. Cousin – /ˈkə.zən/: Anh, chị, em họ

11. Son – /ˈsən/: Con trai

12. Daughter – /ˈdɔ.tɜː/: Con gái

13. Nephew – /ˈnɛ.ˌfjuː/: Cháu trai

14. Niece – /ˈnis/: Cháu gái

15. Parent: /ˈpɛr.ənt/ – Bố mẹ

16. Child (plural: children): /ˈtʃɑɪ.əld/ – Con

17. Husband: /ˈhəz.bənd/ – Chồng

18. Godfather: /ˈɡɑːd.ˌfɑː.ðɜː/ – Bố đỡ đầu

19. Godmother: /ˈɡɑːd.,mə.ðɜː/ – Mẹ đỡ đầu

20. Godson: /ˈɡɑːd.,sən/ – Con trai đỡ đầu

21. Stepfather: /ˈstɛp.ˌfɑː.ðɜː/ – Bố dượng

22. Stepmother: /ˈstɛp.ˌmə.ðɜː/ – Mẹ kế

23. Stepson: /ˈstɛp.ˌsən/ – Con trai riêng

24. Stepsister: /ˈstɛp.ˌsɪs.tɜː/ – Con gái riêng

25. The in-laws: Nhà chồng/nhà vợ

26. Mother in laws: Mẹ vợ/mẹ chồng

27. Father in laws: Bố chồng/bố vợ

28. Son in law: Con rể

29. Daughter in law: Con dâu

30. Adoption: /ə.ˈdɑːp.ʃən/ – Sự nhận nuôi

31. Married: /ˈmɛr.i/ – Có gia đình

32. Divorced: /də.ˈvɔrs/ – Ly hôn

33. Widow: /ˈwɪ.ˌdoʊ/ – Quả phụ

34. Widower: /ˈwɪ.də.wɜː/ – Người goá vợ

35. Bride: /ˈbrɑɪd/ – Cô dâu

36. Bridegroom: /ˈbrɑɪd.ˌɡruːm/ – Chú rể

Bài đăng phổ biến từ blog này

Những từ Tiếng Anh hay bị phát âm sai nhất

Safe and Sound

Peace - In a good mood - Wed 17th