Quá khứ hoàn thành
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
(THE PAST PERFECT TENSE )
A. Công thức:
(+) : S + had + V3/ed
(-) : S + hadn't + V3/ed
(?) : Had + S + V3/ed ?
B. Dấu hiệu nhận biết thì:
- By/ Before + time (+ last/ yesterday) [ex: by 10 pm last night, by 2 o’clock, before1975,…]
- Up to then (mãi cho tới lúc đó)
- Past Perfect + before/ by the time + Past Simple
- Past Simple + after/ till/ until/ as soon as/ once + Past perfect
- Dịch theo nghĩa: Thấy sự việc hoàn tất trước một sự việc khác.
Ex: I thanked him for what he had done for me.
(Tôi cám ơn anh ta về những điều anh ta đã làm cho tôi.) => làm trước rồi, tôi mới cám ơn sau.
C. Cách dùng:
Thì Quá khứ hoàn thành được dùng để diễn tả:
1. Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ. Cách dùng này thường đi kèm với giới từ before và by.
Eg:
- By 2 o’clock we had had lunch. (Chúng tôi đã ăn xong cơm trưa trước 2 giờ.)
- We had lived in Hue before 1975. (Trước năm 1975 chúng tôi đã sống ở Huế.)
2. Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một hành động khác ở quá khứ.
Cách dùng này thường được kết hợp với các liên từ như : by the time, before, after, till/until, once, as soon as, when …
(Hành động xảy ra trước dùng Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng Past Simple)
- By the time I went to bed , I had drunk a glass of milk.
(Trước khi đi ngủ tôi đã uống 1 ly sữa)
- Tom had finished his homework before he went to bed.
(Tom đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi cậu ấy đi ngủ.)
- He phoned me after he had passed the examination.
(Anh ấy gọi điện cho tôi sau khi anh ấy đã đậu kì thi.)
- He refused to go till/ until he had seen all the pictures.
(Ông ấy đã từ chối đi cho đến khi ông ấy đã nhìn thấy tất cả những hình ảnh đó)
- Once/ As soon as the plan had been approved, the work went ahead rapidly.
(Ngay sau khi kế hoạch đã được phê duyệt, công trình đã tiến hành một cách nhanh chóng)
- As soon as he had gone, a stranger walked into his room.
(Ngay khi anh ấy vừa đi khỏi, một người lạ bước vào phòng của anh ấy)
- When we came to the station, the train had already left.
(Khi chúng tôi đến nhà ga, xe lửa đã đi rồi)
3. Một hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.
By December 1st last year, he had worked here for ten years.
(Cho đến ngày 1 tháng 12 năm ngoái, anh ấy đã làm việc ở đây được 10 năm rồi.)
[ Anh ấy vẫn còn tiếp tục làm việc ở đấy vào ngày 1 tháng 12 ]
* LƯU Ý: Thì này chỉ sử dụng khi có sự so sánh TRƯỚC - SAU , nếu không có thì không dùng quá khứ hoàn thành.
Hành động trước => Quá khứ hoàn thành
Hành động sau => Quá khứ đơn